Thuộc tính float: xác định sự trôi nổi của thành phần.
Nếu chỉ định nghĩa thuộc tính float đơn giản như vậy chắc chắn chúng ta sẽ không thể nào hiểu được thuộc tính này, chúng ta hãy xem trước các giá trị của float để xem thuộc tính float tác động lên thành phần như thế nào, rồi sau đó chúng ta sẽ rút ra định nghĩa về float, hãy kiên nhẫn từng bước:
+ Gồm 3 thuộc tính:
- Float: left
- Float: right
- Float: none
Thuộc tính clear: ngăn chặn thành phần A chiếm vùng không gian của thành phần B (với thành phần B là thành phần sử dụng float).
Thuộc tính clear có các giá trị sau:
+ Gồm 4 thuộc tính:
- Clear: left
- Clear: right
- Clear: both
- Clear: none
Thuộc tính display : Xác định sự hiển thị cho thành phần, chuyển đổi thành phần từ dạng dạng này sang dạng khác.
Thuộc tính display có rất nhiều dạng, trong phạm vi bài học chỉ đề cập đến các dạng thường dùng sau:
+ Gồm 3 thuộc tính:
+ Gồm 3 thuộc tính:
- Display: none
- Display: block
- Display: inline
Thuộc tính position xác đinh vị trí tương đối và tuyệt đối cho thành phần, vị trí này phụ thuộc vào các giá trị khai báo của thành phần và thành phần bao ngoài nó.
Vị trí này có gốc được tính phía trên, bên phải, phía dưới và bên trái thành phần.
Các giá trị của thuộc tính position.
+ Gồm 4 thuộc tính:
- Postition: relative
- Postition: absolute
- Postition: fixed
- Postition: static
Không có nhận xét nào